Đông khô Pilot





Máy đông khô dùng cho nghiên cứu và sản xuất
Model: Lyostar 3
Nhà sản xuất: SP Scientific, Mỹ
- Vận hành chính xác, kết quả đáng tin cậy.
 - Có thể vận hành liên tục 24/7
 - Có thể sử dụng để nghiên cứu nâng cấp lên hệ sản xuất
 - Bộ giải nhiệt bằng nước lạnh
 - Bộ kiểm soát chân không tích hợp
 - Báo cáo kết quả vận hành theo lô
 - Tự động kiểm tra độ rò rỉ chân không, và kiểm tra các chức năng hoạt động
 - Tự động nâng hạ kệ mẫu với bộ nén khí lực.
 - Có thể xác định kiểm kết thúc quy tình nhờ các khí áp kế
 - Phần mềm tích hợp 21 CFR Part 11 Compliant Software
 - Tích hợp bộ điều khiển Controlyo
Thông số kỹ thuật
 - Nhiệt độ kệ mẫu thấp nhất: ≤ -70°C
 - Dãy nhiệt độ kiểm soát của kệ mẫu: -70 đến +60
°C
 - Sai số điều khiển nhiệt độ: ± 0.5
°C
 - Thời gian giảm nhiệt của kệ mẫu từ 25
°C đến -40°C: ≤ 25 phút
 - Khả năng ngưng tụ tối đa: ≥ 30 Lít
 - Diện tích bề mặt ngưng tụ: 850 in2 / 5481 cm2
 - Khả năng ngưng tụ trong 24 tiếng: ≥ 20 lít
 - Thời giam giảm nhiệt của buồng ngưng từ 20 đến            -75°C: ≤ 10 phút
 - Số lượng máy nén lạnh: 2
 - Công suất máy nén: 3.5 HP và 2 HP
 - Môi chất lạnh: R404A (pha nhiệt độ cao) R508B (pha nhiệt độ thấp)
 - Thời gian giảm chân không đến 100 mT: ≤ 20 phút
 - Tốc độ rò rỉ chân không: ≤ 30 mT/giờ
 - Thể tích khí rò rỉ: ≤ 0.0019 mbar L/giây
 - Độ chân không thấp nhất có thể vận hành: ≤ 10 mT
 - Thang chân không điều khiển: 20 … 500 mT
 - Độ sai số chân không: ± 5.0 mT
 - Độ đồng đều nhiệt độ: ± 1.0
°C
 - Kích thước máy:
 rộng x sâu x cao: 840 x 1090 x 1900 mm
 - Khối lượng máy: 680 kg
 - Khoảng cách tối thiểu của thiết bị với tường và các thiết bị khác: 610 mm

 - Số kệ mẫu lựa chọn: 4
 - Diện tích bề mặt sử dụng của 4 kệ: 5667 cm2
 - Khoảng cách giữa các kệ: 51 mm
 - Kích thước kệ mẫu:
  rộng x dài x cao: 279 x 508 x 13
- Cấu trúc: kệ mẫu, buồng mẫu, buồng ngưng tụ và ống ngưng tụ bằng thép không gỉ 316L
 - Bơm chân không: 2 pha
 - Nâng hạ kệ mẫu: khí lực từ dưới lên
 - Hệ thống rã băng: khí nóng
 - Van cách ly buồng mẫu và buồng ngưng tụ
 - Đường kính ống hơi: 4 inches (3.87 inches ID)
 - Độ ồn: ở điều kiện hoạt động bình thường không quá 85 dBa.
Thông số điện
 - Nguồn điện 400V, 50Hz, 3 pha
 - Cầu chì: 30 A
Các yêu cầu cần có để vận hành
 - Khí nén (bình nitrogen): 100 psig
 - Nhiệt độ phòng đặt máy: ≤ 30
°C
 - Khí trơ (nitrogen) để hồi áp suất: 3-5 psig
 - Nước làm mát: 2-4 gram/phút (8-15 lít/phút)
 - Nhiệt lượng thải ra ở dàn làm mát: 10,000 BTU/h
 Các tùy chọn
Khay chứa mẫu với đáy có thể tháo rời, kích thước 11'' x 20''
Khay chứa mẫu có thể rút phần đáy, kích thước 11'' x 20''  (nên đặt 4 cái cho 4 kệ mẫu)
(mỗi kệ mẫu nên mua 1 khay để nhanh chóng đưa mẫu vào máy)
Bộ lấy mẫu ra khỏi máy khi vận hành
 - Dễ dàng lấy vial đã đóng nắp ra khỏi máy để kiểm tra.
 - Cửa kính với đèn chiếu sáng sử dụng pin
 - Cửa kính 3''
 - Van áp suất cơ
 - Sử dụng bơm chân không để tạo độ chân không trước khi thông với buồng mẫu
 - Bơm lưu lượng 62 lít/phút, nguồn điện 195-230V, 50/60 Hz
Cảm biến độ ẩm lắp thêm vào buồng mẫu
Cửa bằng thép không gỉ có cổng quan sát bên trong kích thước 4''
Cấu hình phòng sạch
 - Trang bị thêm bảng lề để lắp đặt vào tường phòng sạch.
 - Buồng ngưng tụ sẽ quay lại góc 90
°, để dễ dàng mở cửa buồng trong phòng kỹ thuật.
 - PC sẽ được đặt bên ngoài phòng sạch. Cung cấp dây cáp dài hơn.
- Công tắc điều khiển đóng nắp vial đặt trong phòng sạch. Vui lòng cho biết vị trí mong muốn đặt công tắc này.
Bộ bảo trì máy cho 2 năm sử dụng, bao gồm:
 - 1 gal dầu chân không, CRVPO-1
 - Bộ lọc hơi dầu, OME-06
 - Đệm cửa buồng ngưng Viton, 138-30454-000
 - Đệm cửa buồng mẫu Viton, 138-30453-000
 - Đầu lọc 0.2 micron, PN-0041
 - Nhiệt kế buồng ngưng: 120-31779-000
 - Nhiệt kế kệ mẫu, 308890
 - Relay SSR, 445700
Kiểm tra sự hoạt động tại nhà máy
 - Bao gồm tất cả các tài liệu khi kiểm tra hệ thống.
 - Tất cả các kiểm tra đều được thực hiện bởi đội ngủ kỹ thuật đã qua đào tạo của SP Scientific.
 - Bao gồm các tài liệu: thông số kỹ thuật, vật liệu chế tạo, bảng ghi chép hiệu chuẩn, các bản vẽ kỹ thuật.
 - Ghi chép về nhiệt độ và độ chân không.
 - Kiểm tra độ rò rỉ và vận hành của hệ thống
Tài liệu kiểm tra sự vận hành tại khu vực lắp máy
 - Cho hệ Pilot.
 - Cung cấp chi tiết tất cả các bước để kiểm tra thiết bị theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất.
 - Tất cả kiểm tra được thực hiện tại khu vực lắp đặt.
 - Bao gồm các tài liệu: thông số kỹ thuật, vật liệu chế tạo, ghi chép hiệu chuẩn, bản vẽ kỹ thuật.
 - Kiểm tra nhiệt độ, độ chân không
 - Kiểm tra hệ thống khi hoạt động hết công suất, bao gồm kiểm tra độ rò rỉ chân không.
Bộ tài liệu kiểm định
 - Bao gồm tài liệu kiểm định chất lượng và đánh giá (IQ OQ)
 - Các tài liệu kiểm định (validation) bao gồm các quy trình kiểm tra cho thiết bị và máy tính: kiểm tra tài liệu, hiệu chuẩn thiết bị, kiểm tra chân không, kiểm tra dàn ngưng và kệ mẫu, kiểm tra tốc độ tạo đá của buồng ngưng, kiểm tra sự hoạt động của hệ thống đóng nắp, kiểm tra chức năng tạo áp của buồng (nếu có tùy chọn ControLyo)
 - Tài liệu kiểm định phần mềm và máy tính: kiểm tra phần cứng và phần mềm, các chương trình tự động và bán tự động, kiểm tra các chức năng phần mềm, kiểm tra chức năng của SMART Freeze DryerTM nếu có tích hợp, kiểm tra hệ thống cảnh báo.
Tài liệu kiểm định LyoS
 - Bộ tài liệu kiểm định LyoS bao gồm các kiểm định cho hệ thống máy tính / phần mềm
 - Kiểm định hệ thống máy tính: kiểm tra phần mềm và phần cứng, các chương trình tự động và bán tự động, kiểm tra chức năng phần mềm, kiểm tra hệ thống cảnh báo.
 - Với hệ thống đã tích hợp theo 21 CFR Part 11 (21 CFR d11.10(a) sẽ có thêm:
  + Tất cả các thay đổi đối với thiết bị sẽ được ghi chép lại với thời gian, tên người vận hành và lý do thay đổi.
  + Hệ thống cung cấp các cấp bảo vệ để ngăn ngừa người không liên quan vận hành.

  + Tích hợp chữ ký số khi thao tác vào hệ thống
====================================== 





Máy đông khô dạng Pilot
Model: U35 EL

Nhà sản xuất: SP Scientific, Mỹ
- Thiết kế tiện lợi, dễ dàng di chuyển, có thể đứng độc lập, cấu trúc chắc chắn.
 - Là dạng mô phỏng của hệ thống sản xuất lớn.
 - Phù hợp cho những khu vực hẹp.
 - Có thể yêu cầu thiết kế riêng cho khu vực phòng sạch.
 - Dễ dàng rã đông dàn ngưng với thời gian chu kỳ nhanh.
 - Hệ thống kết nối chân không phía trước, dễ dàng bảo trì và vệ sinh.
 - Hệ thống khay và đóng nắp với vật liệu chế tạo là thép không gỉ 316L
 - Bao gồm bơm chân không lưu lượng 315 lít/phút, van chống hút ngược và bộ tách dầu.
 - Dàn lạnh với môi chất lạnh không chứa CFC
 - Phù hợp cho các ứng dụng:
   + Nghiên cứu và phát triển hệ thống sản xuất nhỏ
   + Mẫu chứa trong đĩa mẫu, bình thủy tinh và vial
   + Các sản phẩm thực vật, mô hữu cơ, mẫu chất thải.
   + Ngân hàng mô.
- Thông số kỹ thuật
 - Thang nhiệt khay chứa kiểm soát: -55 … +65°C
 - Nhiệt độ khay thấp nhất: -67
°C (50 Hz)
 - Nhiệt độ thấp nhất của dàn ngưng: -82
°C (50 Hz)
 - Khả năng ngưng tụ tối đa: 35 lít
 - Diện tích bề mặt ngưng tụ: 750 in2 / 4838 cm2
 - Khả năng tạo đá tối đa trong 24h: 20 lit
 - Tốc độ bồi tích tối đa: 0.83 lít/h
 - Thời gian làm lạnh từ 20°C đến -45°C: 25 phút
 - Thời gian giảm nhiệt của khay từ 20
°C đến -40°C: 60 phút
 - Số lượng máy nén: 2
 - Công suất máy nén: 1.5, 1.5 HP
 - Thời gian hút chân không đến 100 millitorr: 30 phút
 - Tốc độ mất chân không:
30 mT/giờ
 - Tốc độ mất chân không theo thể tích:                                           
0.0036 mbar L/giây
 - Độ chân không cực đại: 15 mT
 - Độ đồng đều nhiệt độ:
±1.0°C
 - Nguồn điện: 220-240VAC, 50Hz, 1N, 40A.
 - Áp suất máy nén khí: 80 psig
 - Nhiệt độ phòng đặt máy: 20
°C
 - Hệ thống làm lạnh không khí: 17,800 BTU/h
 - Hệ thống làm lạnh nước: 4,900 BTU/h

- Lượng nước lạnh sử dụng: 1-3 g/phút, 4-12 lit/phút
 - Kích thước mm:
 rộng x sâu x cao: 1270 x 980 x 1930
 - Khối lượng: 909kg
 - Không gian trống tối thiếu xung quanh thiết bị: 254 mm
 - Vật liệu chế tạo: khung và khay bằng thép không gỉ 316L
 - Bơm chân không: Alcatel 2015SD
 - Hệ thống đóng nắp tự động: nâng khay lên trên
 - Rã đông bằng dòng khí nóng
- Bộ điều khiển Encore
 - Hệ thống điều khiển tự động
 - Công nghệ Allen Bradley MicroLogix PLC utilizing 64 bit.
 - Kiểm soát quy trình đông khô gồm:
  + 12 bước xử lý nhiệt với chức năng gia nhiệt và giữ nhiệt cố định
  + Cấp đông mẫu
  + 16 bước sấy khô cấp một với chức năng gia nhiệt và giữ nhiệt
  + Bước sấy khô cấp 2
  + Bảo quản mẫu cho đến khi kết thúc quy trình.
 - Tự động kiểm tra sự rò rỉ chân không
 - Thư viện các sự cố và cảnh báo.
 - Kiểm soát thiết bị gồm:
  + 8 đầu dò cặp nhiệt điện loại T
  + 1 đầu dò nhiệt độ dàn ngưng
  + 1 đầu dò nhiệt độ kệ chứa mẫu
  + Bộ chuyển đổi chân không Pirani/convectron
 - Yêu cầu PC với Windows 7 và Microsoft office
  + 3 cấp đăng nhập hệ thống (Guest, Operator, Supervisor)
  + Lịch sử vận hành cho người sử dụng
  + Có thể xuất dữ liệu sang dạng bảng
  + Màn hình phẳng 17'', máy in và chuột.
- Phụ kiện tích hợp thêm
8 kệ  mẫu
 - Diện tích sử dụng của mỗi kệ: 10.75'' x 20.5'', 273mm x 521mm = 1,422 cm2
 - Tổng diện tích sử dụng của 8 kệ: 1.14 m2
 - Khoảng cách giữa các khay: 4,25'' (107 mm)
Cấu hình bề mặt trước tiêu chuẩn
 - Kích thước mặt trước: rộng 1270mm x sâu  980mm
 - Cổng hơi: 6'' (~15.24mm)
 - Cửa buồng ngưng tụ nằm phía trước như trong hình
Hệ thống đóng nắp bằng khí nén
 - Hệ thống sẽ tích hợp hệ thống kệ có thể di chuyển được
 - Tích hợp hệ thống đóng nắp bằng khí nén dưới điều kiện chân không.
 - Hệ thống có thể trở lại vị trí cũ với khí trơ đến giá trị chân không cài đặt
Khay chứa vial có đế có thể tháo rời phần đáy (để tăng sự tiếp xúc giữa vial và kệ mẫu)
 - Khay bằng thép không gỉ 316L
- 10" (25.4 cm) x 20" (50.8 cm) x 1.5" (3.81 cm)
- cho phép vial đặt trực tiếp trên kệ mẫu
 - Mỗi kệ nên mua 1 khay (giúp đặt nhanh các vial vào tủ)
Bộ chốt khóa (thép không gỉ 316L)
 - Các khay có thể khóa lại để tăng khoảng hở giữa các khay đối với các khay cần đóng nắp để sử dụng cho các vial cao hơn
 - 1 bộ gồm 2 chốt khóa với tay cầm (yêu cầu 2 chốt khóa cho mỗi khay cần khóa lại)
Bộ giữ khoảng cách cho hệ có đóng nắp bằng khí nén
 - Kiến nghị nên mua khi có 1 hoặc nhiều kệ không chứa vial.
 - Giúp các kệ còn lại có vial được đóng nắp hoàn toàn
Bộ phụ kiện thay thế cho 2 năm sử dụng
 - Bộ đệm kính cửa mẫu
 - Bộ đệm kính cửa buồng ngưng tụ
 - Bộ bảo trì bơm chân không
 - 2 Gallons dầu chân không
 - Ống dẫn chân không dự phòng
 - Bộ bảo trì máy nén
 - 4 cảm biến nhiệt độ
 - 2 bộ kết nối cảm biến nhiệt
 - 1 gallo dung dịch silicone
 - Dầu bôi trơn chân không 
======================================







MÁY ĐÔNG KHÔ QUY MÔ PILOT
Model: GENESIS 25  XL
Hãng SX: SPscientific - Mỹ
Dòng sản phẩm Genisis được xây dựng để đáp ứng bất kỳ yêu cầu nào về đông khô. Nhiệt độ giá thấp có thể tới -70oC và nhiệt độ buồng ngưng có thể xuống tới -85oC hỗ trợ dải rộng các ứng dụng
Đặc điểm
Thiết kế gọn, có bánh xe để dịch chuyển
Dễ dàng mở rộng quy mô từ Genesis nên quy mô sản xuất
Lựa chọn hệ thống điều khiển
Điều khiểm mức chân không chính xác
Có cấu hình dùng cho phòng sạch
Dễ dàng rã đông buồng ngưng với thời gian quay vòng nhanh
Bơm chân không phía trước giúp dễ dàng kiểm soát và bảo trì
Rã ngưng bằng khí nóng
Thiết kế thành ngoài buồng ngưng nhẵn
Các giá thiết kế bằng thép không gỉ 316 với bộ đóng nắp(option)
Thông số kỹ thuật
Dải nhiệt độ giá điều khiển: -40 đến 65oC
Nhiệt độ giá thấp nhất(50Hz): -57oC
Nhiệt độ buồng ngưng thấp nhất(50Hz): -67oC
Thể tích tối đa của buồng ngưng: 25L
Diện tích bề mặt buồng ngưng: 3264cm2
Công suất tạo đá tối đa của buồng ngưng trong 24h: 12L
Tốc độ lắng tối đa: 0.5L/h
Thời gian giảm nhiệt từ 20oC xuống -45oC: ≤ 25 phút
Thời gian giảm nhiệt của giá từ 20oC xuống -40oC: ≤ 45 phút
Số máy nén: 1
Công suất máy nén: 1.5HP
Hệ thống làm lạnh: R245fa/R508B không CFC
Thời gian để chân không đạt 100mT: ≤ 20 phút
Tốc độ tăng chân không: ≤ 30mT/h
Tốc độ rò rỉ chân không qua đế: ≤ 0.0016 mbar L/giây
Độ chân không thấp nhất: ≤ 15mT
Độ đồng đều nhiệt: ± 1oC
Nguồn điện: 220 - 240V / 50 Hz, 1pha, 30A
Trọng lượng: 363 kg
Khoảng cách trống tối thiểu đến các cạnh của máy: 25,4cm
Kèm theo bơm chân không 192 L/phút với van chống hút ngược và bộ loại hơi
Phụ kiện cho đông khô:
3 giá đựng sản phẩm
Cung cấp 3 giá sử dụng được kích thước 27,3 x 52,1 cm và 1 giá bức xạ(radiant)
Diện tích giá có thể sử dụng: 4266 cm2
Khoảng cách bên trong giá: 10,2cm
Khung chuẩn của hệ thống
Kích thước chuẩn: 102 x 76 x 187 cm
Cổng hơi 4"
Của buồng ngưng phái trước máy
Cấu hình giá dạng Bulk- hệ thống cố số lượng giá cố định
Khay đông khô tiêu chuẩn bằng thép không gỉ 316 với đường ray khóa
Cho các ứng dụng đông khô số lượng lớn
Đặc tính đường ray khóa giúp đảm bảo đồng nhất sự truyền nhiệt tới sản phẩm bằng cách tăng bề mặt tiếp xúc của khay với giá
Kích thước: 25,4 x 50,8 x 3,81 cm
Phần mềm điều khiển tự động wizard 
Dựa trên bộ vi xử lý
12 bước xử lý nhiệt(trước đông), mỗi bước có khả năng tăng, giữ nhiệt
16 bước khô, mỗi bước có khả năng tăng, giữ nhiệt
Cho phép người sử dụng nhập vào và lưu trữ 16 công thức
Cho phép điều khiển bằng tay hoặc tự động (công thức) của quá trình đông khô
Có giao diện kết nối máy in cho in các thông số chạy
Bộ điều khiển hiển thị LCD liên tục giá, đầu dò sản phẩm, nhiệt độ buồng ngưng và độ chân không của buồng
Đầu dò nhiệt độ sản phẩm kiểu T
Một đầu dò cảm biến chân không chính xác
Trung tâm cảnh báo/tin nhắn
Phụ kiện lựa chọn thêm:
Bộ máy in trọn gói bao gồm giao diện kết nối máy đông khô, máy in EPSON, in ra dữ liệu dạng bảng các thông số quan trọng
++++++++++++++++++++++++++++++++++++





Máy đông khô quy mô Pilot
Model: VirTual 50 EL
Hãng sản xuất: SP Scientific - Mỹ
Hệ thống đông khô thích hợp cho quy mô pilot và sản xuất nhỏ.
Đặc điểm:
Thể tích buồng ngưng lớn cho phép load mẫu nặng hơn
Thiết kế gọn nhẹ, di động
Dễ dàng mở rộng quy mô từ VirTual lên sản xuất lớn
Có thể lựa chọn chương trình điều khiển Wizard 2.0(Tiêu chuẩn), Encore hoặc Maestro(Option)
Có thể lựa chọn cấu hình hẹp tiêu chuẩn cho phòng không gian giới hạn hoặc cấu hình dùng cho phòng sạch(Option)
Bơm châm không ở phía trước cho phép dễ dàng theo dõi và bảo trì
Kèm theo bơm chân không 250LPM ở 50Hz với van chống chào ngược và bộ lọc dầu
Toàn bộ buồng ngưng, phía trong lõi làm lạnh và khay làm bằng thép không gỉ 316
Có thể sử dụng tối đa 10 khay ~ 1.42m2
Thông số kỹ thuật:
Dải nhiệt độ điều khiển của giá: -55 đến 65oC
Nhiệt độ thấp nhất của khay ở điện áp 50Hz là -67oC
Nhiệt độ thấp nhất của buồng ngưng ở điện áp 50Hz là -82oC
Thể tích tối đa của buồng ngưng: 50L
Diện tích bề mặt buồn ngưng: 0.93m2
Công suất ngưng đá tối đa trong 24h: 20L (công suất này thực tế có thể thấp hơn tùy thuộc vào tỷ lệ của nước, khả năng thu thập đá trong ứng dụng cụ thể)
Số lượng máy nén: 2
Công suất máy nén: 3.5 HP và 1.5HP
Chất làm lạnh: R508B và R407C
Tốc độ giảm nhiệt buồng ngưng từ 20oC xuống -45oC: ≤ 25 phút
Tốc độ giảm nhiệt giá từ 20oC xuống -40oC: ≤ 50 phút
Thời gian chân không đạt 100mT: ≤ 20 phút
Tốc độ tăng độ chân không: ≤ 30mT/giờ
Độ rò rỉ chân không: ≤ 0.027mbar L/giây
Độ chân không thấp nhất hệ thống: ≤ 15mT (0.199 mbar) 
Độ đồng nhất nhiệt độ: ± 1.0 oC
Nguồn điện 220-240V/50Hz/40Amp
Kích thước cấu hình chuẩn(W x D x H): 127 x 98 x 193 cm 
Trọng lượng: ~ 773 kg
Không gian trống quanh các cạnh tối thiêu yêu cầu: 25.4cm
Chương trình điều khiển Winzard tự động:
Điều khiển dựa trên bộ vi xử lý
Mười hai bước xử lý nhiệt
Mười sáu bước làm khô với khả năng tăng/ giữ mỗi bước
Cho phép người dùng nhập và lưu trữ 16 công thức
Cho phép điều khiển thủ công hoặc tự động quá trình đông khô
Có giao diện kết nối máy in cho in ấn các thông số chạy
Màn hiển thị LCD hiển thị liên tục nhiệt độ giá, đầu đo, buồng ngưng và buồng chân không
04 đầu dò nhiệt kiểu T
Bộ chuyển đổi nhiệt và chân không chính xác
spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer,spacer
Trung tâm tin nhắn, báo động
Giá đông khô cấu hình dạng bulk(cố định không thể dịch chuyển):
Cung cấp 10 giá có thể sử dụng
Kích thước mỗi giá: 27.3 x 52.1 cm
Tổng diện tích sử dụng của 10 giá : 1.42 m2
Khoảng cách trong giữa các giá: 4.7cm
Chất liệu bằng thép không gỉ 316
Khay đông khô để đặt trên giá
Chất liệu bằng thép không gỉ 316 có ray trượt
Kích thước: 24.5 x 50.8 x 3.81 cm
Bơm chân không 250LPM ở 50Hz
 - Kích thước nhỏ gọn, tất cả chức năng điều khiển và bảo trì đều nằm phía trước
 - Tích hợp chức năng ngăn dòng khí đi ngược.
 - Tất cả các khớp nối đều được đệm bằng vòng chữ O, đệm kính cổng ra có thể thay thế dễ dàng mà không cần tháo rời bơm.
 - Tốc độ hút chân không nhanh
 - Van điều chỉnh chân không hiệu quả.
 - Hệ thống giải nhiệt gió.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét