
Máy
đông khô dùng cho nghiên cứu và sản xuất
Model:
Lyostar 3
Nhà
sản xuất: SP Scientific, Mỹ
- Vận hành chính xác, kết quả đáng
tin cậy.
- Có thể vận hành liên tục 24/7
- Có thể sử dụng để nghiên cứu nâng cấp
lên hệ sản xuất
- Bộ giải nhiệt bằng nước lạnh
- Bộ kiểm soát chân không tích hợp
- Báo cáo kết quả vận hành theo lô
- Tự động kiểm tra độ rò rỉ chân không,
và kiểm tra các chức năng hoạt động
- Tự động nâng hạ kệ mẫu với bộ nén khí
lực.
- Có thể xác định kiểm kết thúc quy tình
nhờ các khí áp kế
- Phần mềm tích hợp 21 CFR Part 11
Compliant Software
- Tích hợp bộ điều khiển Controlyo
Thông số kỹ thuật
- Nhiệt độ kệ mẫu thấp nhất: ≤ -70°C
- Dãy nhiệt độ kiểm soát của kệ mẫu: -70
đến +60°C
- Sai số điều khiển nhiệt độ: ± 0.5°C
- Thời gian giảm nhiệt của kệ mẫu từ 25°C
đến -40°C: ≤ 25 phút
- Khả năng ngưng tụ tối đa: ≥ 30 Lít
- Diện tích bề mặt ngưng tụ: 850 in2
/ 5481 cm2
- Khả năng ngưng tụ trong 24 tiếng: ≥ 20
lít
- Thời giam giảm nhiệt của buồng ngưng từ 20
đến -75°C:
≤ 10 phút
- Số lượng máy nén lạnh: 2
- Công suất máy nén: 3.5 HP và 2 HP
- Môi chất lạnh: R404A (pha nhiệt độ cao)
R508B (pha nhiệt độ thấp)
- Thời gian giảm chân không đến 100 mT:
≤ 20 phút
- Tốc độ rò rỉ chân không: ≤ 30 mT/giờ
- Thể tích khí rò rỉ: ≤ 0.0019 mbar
L/giây
- Độ chân không thấp nhất có thể vận hành: ≤
10 mT
- Thang chân không điều khiển: 20 … 500
mT
- Độ sai số chân không: ± 5.0 mT
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 1.0°C
- Kích thước máy:
rộng x sâu x cao: 840 x 1090 x 1900 mm
- Khối lượng máy: 680 kg
- Khoảng cách tối thiểu của thiết bị với
tường và các thiết bị khác: 610 mm
- Số kệ mẫu lựa chọn: 4
- Diện tích bề mặt sử dụng của 4 kệ:
5667 cm2
- Khoảng cách giữa các kệ: 51 mm
- Kích thước kệ mẫu:
rộng x dài x cao: 279 x 508 x 13
- Cấu trúc: kệ mẫu, buồng mẫu, buồng
ngưng tụ và ống ngưng tụ bằng thép không gỉ 316L
- Bơm chân không: 2 pha
- Nâng hạ kệ mẫu: khí lực từ dưới lên
- Hệ thống rã băng: khí nóng
- Van cách ly buồng mẫu và buồng ngưng tụ
- Đường kính ống hơi: 4 inches (3.87
inches ID)
- Độ ồn: ở điều kiện hoạt động bình
thường không quá 85 dBa.
Thông số điện
- Nguồn điện 400V, 50Hz, 3 pha
- Cầu chì: 30 A
Các yêu cầu cần có để vận hành
- Khí nén (bình nitrogen): 100 psig
- Nhiệt độ phòng đặt máy: ≤ 30°C
- Khí trơ (nitrogen) để hồi áp suất: 3-5
psig
- Nước làm mát: 2-4 gram/phút (8-15
lít/phút)
- Nhiệt lượng thải ra ở dàn làm mát:
10,000 BTU/h
Các tùy chọn
Khay chứa mẫu với đáy có thể tháo
rời, kích thước 11'' x 20''
Khay chứa mẫu có thể rút phần đáy,
kích thước 11'' x 20'' (nên đặt 4 cái
cho 4 kệ mẫu)
(mỗi kệ mẫu nên mua 1 khay để nhanh
chóng đưa mẫu vào máy)
Bộ lấy mẫu ra khỏi máy khi vận hành
- Dễ dàng lấy vial đã đóng nắp ra khỏi máy để
kiểm tra.
- Cửa kính với đèn chiếu sáng sử dụng
pin
- Cửa kính 3''
- Van áp suất cơ
- Sử dụng bơm chân không để tạo độ chân
không trước khi thông với buồng mẫu
- Bơm lưu lượng 62 lít/phút, nguồn điện
195-230V, 50/60 Hz
Cảm biến độ ẩm lắp thêm vào buồng
mẫu
Cửa bằng thép không gỉ có cổng quan
sát bên trong kích thước 4''
Cấu hình phòng sạch
- Trang
bị thêm bảng lề để lắp đặt vào tường phòng sạch.
- Buồng ngưng tụ sẽ quay lại góc 90°, để dễ dàng mở cửa buồng trong phòng kỹ thuật.
- PC sẽ được đặt bên ngoài phòng sạch.
Cung cấp dây cáp dài hơn.
- Công tắc điều khiển đóng nắp vial
đặt trong phòng sạch. Vui lòng cho biết vị trí mong muốn đặt công tắc này.
Bộ bảo trì máy cho 2 năm sử dụng,
bao gồm:
- 1 gal dầu chân không, CRVPO-1
- Bộ lọc hơi dầu, OME-06
- Đệm cửa buồng ngưng Viton,
138-30454-000
- Đệm cửa buồng mẫu Viton, 138-30453-000
- Đầu lọc 0.2 micron, PN-0041
- Nhiệt kế buồng ngưng: 120-31779-000
- Nhiệt kế kệ mẫu, 308890
- Relay SSR, 445700
Kiểm tra sự hoạt động tại nhà máy
- Bao gồm tất cả các tài liệu khi kiểm tra hệ
thống.
- Tất cả các kiểm tra đều được thực hiện
bởi đội ngủ kỹ thuật đã qua đào tạo của SP Scientific.
- Bao gồm các tài liệu: thông số kỹ
thuật, vật liệu chế tạo, bảng ghi chép hiệu chuẩn, các bản vẽ kỹ thuật.
- Ghi chép về nhiệt độ và độ chân không.
- Kiểm tra độ rò rỉ và vận hành của hệ
thống
Tài liệu kiểm tra sự vận hành tại
khu vực lắp máy
- Cho hệ Pilot.
- Cung cấp chi tiết tất cả các bước để
kiểm tra thiết bị theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất.
- Tất cả kiểm tra được thực hiện tại khu
vực lắp đặt.
- Bao gồm các tài liệu: thông số kỹ
thuật, vật liệu chế tạo, ghi chép hiệu chuẩn, bản vẽ kỹ thuật.
- Kiểm tra nhiệt độ, độ chân không
- Kiểm tra hệ thống khi hoạt động hết
công suất, bao gồm kiểm tra độ rò rỉ chân không.
Bộ tài liệu kiểm định
- Bao gồm tài liệu kiểm định chất lượng và
đánh giá (IQ OQ)
- Các tài liệu kiểm định (validation)
bao gồm các quy trình kiểm tra cho thiết bị và máy tính: kiểm tra tài liệu,
hiệu chuẩn thiết bị, kiểm tra chân không, kiểm tra dàn ngưng và kệ mẫu, kiểm
tra tốc độ tạo đá của buồng ngưng, kiểm tra sự hoạt động của hệ thống đóng nắp,
kiểm tra chức năng tạo áp của buồng (nếu có tùy chọn ControLyo)
- Tài liệu kiểm định phần mềm và máy tính:
kiểm tra phần cứng và phần mềm, các chương trình tự động và bán tự động, kiểm
tra các chức năng phần mềm, kiểm tra chức năng của SMART Freeze DryerTM
nếu có tích hợp, kiểm tra hệ thống cảnh báo.
Tài liệu kiểm định LyoS
- Bộ tài liệu kiểm định LyoS bao gồm các kiểm
định cho hệ thống máy tính / phần mềm
- Kiểm định hệ thống máy tính: kiểm tra
phần mềm và phần cứng, các chương trình tự động và bán tự động, kiểm tra chức
năng phần mềm, kiểm tra hệ thống cảnh báo.
- Với hệ
thống đã tích hợp theo 21 CFR Part 11 (21 CFR d11.10(a) sẽ có thêm:
+ Tất cả các thay đổi đối với thiết bị
sẽ được ghi chép lại với thời gian, tên người vận hành và lý do thay đổi.
+ Hệ thống cung cấp các cấp bảo vệ để
ngăn ngừa người không liên quan vận hành.
+ Tích hợp chữ ký số khi thao tác vào
hệ thống
======================================
Máy
đông khô dạng Pilot
Model: U35 EL
Nhà sản xuất: SP Scientific, Mỹ
- Thiết kế tiện lợi, dễ dàng di
chuyển, có thể đứng độc lập, cấu trúc chắc chắn.
- Là dạng mô phỏng của hệ thống sản xuất
lớn.
- Phù hợp cho những khu vực hẹp.
- Có thể yêu cầu thiết kế riêng cho khu vực
phòng sạch.
- Dễ dàng rã đông dàn ngưng với thời
gian chu kỳ nhanh.
- Hệ thống kết nối chân không phía trước, dễ
dàng bảo trì và vệ sinh.
- Hệ thống khay và đóng nắp với vật liệu
chế tạo là thép không gỉ 316L
- Bao gồm bơm chân không lưu lượng 315
lít/phút, van chống hút ngược và bộ tách dầu.
- Dàn lạnh với môi chất lạnh không chứa
CFC
- Phù hợp cho các ứng dụng:
+ Nghiên cứu và phát triển hệ thống
sản xuất nhỏ
+ Mẫu chứa trong đĩa mẫu, bình thủy
tinh và vial
+ Các sản phẩm thực vật, mô hữu cơ,
mẫu chất thải.
+ Ngân hàng mô.
- Thông số kỹ thuật
- Thang nhiệt khay chứa kiểm soát: -55 … +65°C
- Nhiệt độ khay thấp nhất: -67°C
(50 Hz)
- Nhiệt độ thấp nhất của dàn ngưng: -82°C
(50 Hz)
- Khả năng ngưng tụ tối đa: 35 lít
- Diện tích bề mặt ngưng tụ: 750 in2
/ 4838 cm2
- Khả năng tạo đá tối đa trong 24h: 20
lit
- Tốc độ bồi tích tối đa: 0.83 lít/h
- Thời gian làm lạnh từ 20°C
đến -45°C: ≤25 phút
- Thời gian giảm nhiệt của khay từ 20°C
đến -40°C: ≤60 phút
- Số lượng máy nén: 2
- Công suất máy nén: 1.5, 1.5 HP
- Thời gian hút chân không đến 100 millitorr: ≤30 phút
- Tốc độ mất chân không: ≤30 mT/giờ
- Tốc độ mất chân không theo thể
tích: ≤
0.0036 mbar L/giây
- Độ chân không cực đại: ≤15 mT
- Độ đồng đều nhiệt độ: ±1.0°C
- Nguồn điện: 220-240VAC, 50Hz, 1N, 40A.
- Áp suất máy nén khí: 80 psig
- Nhiệt độ phòng đặt máy: 20°C
- Hệ
thống làm lạnh không khí: 17,800 BTU/h
- Hệ thống làm lạnh nước: 4,900 BTU/h
- Lượng nước lạnh sử dụng: 1-3
g/phút, 4-12 lit/phút
- Kích thước mm:
rộng x sâu x cao: 1270 x 980 x 1930
- Khối lượng: 909kg
- Không gian trống tối thiếu xung quanh
thiết bị: 254 mm
- Vật liệu chế tạo: khung và khay bằng thép
không gỉ 316L
- Bơm chân không: Alcatel 2015SD
- Hệ thống đóng nắp tự động: nâng khay
lên trên
- Rã đông bằng dòng khí nóng
- Bộ điều khiển Encore
- Hệ thống điều khiển tự động
- Công nghệ Allen Bradley MicroLogix PLC
utilizing 64 bit.
- Kiểm soát quy trình đông khô gồm:
+ 12 bước xử lý nhiệt với chức năng gia
nhiệt và giữ nhiệt cố định
+ Cấp đông mẫu
+ 16 bước sấy khô cấp một với chức năng
gia nhiệt và giữ nhiệt
+ Bước sấy khô cấp 2
+ Bảo quản mẫu cho đến khi kết thúc quy
trình.
- Tự động kiểm tra sự rò rỉ chân không
- Thư viện các sự cố và cảnh báo.
- Kiểm soát thiết bị gồm:
+ 8 đầu dò cặp nhiệt điện loại T
+ 1 đầu dò nhiệt độ dàn ngưng
+ 1 đầu dò nhiệt độ kệ chứa mẫu
+ Bộ chuyển đổi chân không
Pirani/convectron
- Yêu cầu PC với Windows 7 và Microsoft office
+ 3 cấp đăng nhập hệ thống (Guest,
Operator, Supervisor)
+ Lịch sử vận hành cho người sử dụng
+ Có thể xuất dữ liệu sang dạng bảng
+ Màn hình phẳng 17'', máy in và chuột.
- Phụ kiện tích hợp thêm
8 kệ
mẫu
- Diện tích sử dụng của mỗi kệ: 10.75'' x
20.5'', 273mm x 521mm = 1,422 cm2
- Tổng diện tích sử dụng của 8 kệ: 1.14
m2
- Khoảng cách giữa các khay: 4,25'' (107
mm)
Cấu hình bề mặt trước tiêu chuẩn
- Kích
thước mặt trước: rộng 1270mm x sâu 980mm
- Cổng hơi: 6'' (~15.24mm)
- Cửa buồng ngưng tụ nằm phía trước như
trong hình
Hệ thống đóng nắp bằng khí nén
- Hệ thống sẽ tích hợp hệ thống kệ có thể di
chuyển được
- Tích hợp hệ thống đóng nắp bằng khí
nén dưới điều kiện chân không.
- Hệ thống có thể trở lại vị trí cũ với
khí trơ đến giá trị chân không cài đặt
Khay chứa vial có đế có thể tháo rời
phần đáy (để tăng sự tiếp xúc giữa vial và kệ mẫu)
- Khay bằng thép không gỉ 316L
- 10" (25.4 cm) x 20" (50.8 cm) x 1.5" (3.81 cm)
- cho phép vial đặt trực tiếp trên kệ mẫu
- Mỗi kệ nên mua 1 khay (giúp đặt nhanh
các vial vào tủ)
Bộ chốt khóa (thép không gỉ 316L)
- Các khay có thể khóa lại để tăng khoảng hở
giữa các khay đối với các khay cần đóng nắp để sử dụng cho các vial cao hơn
- 1 bộ gồm 2 chốt khóa với tay cầm (yêu
cầu 2 chốt khóa cho mỗi khay cần khóa lại)
Bộ giữ khoảng cách cho hệ có đóng
nắp bằng khí nén
- Kiến nghị nên mua khi có 1 hoặc nhiều kệ
không chứa vial.
- Giúp các kệ còn lại có vial được đóng
nắp hoàn toàn
Bộ phụ kiện thay thế cho 2 năm sử
dụng
- Bộ đệm kính cửa mẫu
- Bộ đệm kính cửa buồng ngưng tụ
- Bộ bảo trì bơm chân không
- 2 Gallons dầu chân không
- Ống dẫn chân không dự phòng
- Bộ bảo trì máy nén
- 4 cảm
biến nhiệt độ
- 2 bộ kết nối cảm biến nhiệt
- 1 gallo dung dịch silicone - Dầu bôi trơn chân không
======================================
MÁY
ĐÔNG KHÔ QUY MÔ PILOT |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét