

![]()
|
|
Model:
DELTA Classic Plus (DCC-6500-CX-P-EN-EN-CONS) |
|
Nhà sản xuất: OLYMPUS - Mỹ | |
Là dòng máy thích hợp cho các ứng dụng đơn giản. Nó cung cấp nhanh ID, sàng lọc và phân loại và phân tích nguyên tố và các kim loại | |
Đã được chứng minh là dòng máy siêu bền, được trang bị với một Si-PIN detector cho phân tích quang phổ huỳnh quang tia X (XRF)cầm tay. Hiệu quả về mặt kinh tế, công việc, dễ dàng sử dụng và đáng tin cậy | |
Kết hợp mọi thứ cần thiết trong một máy XRF cầm tay với thiết kế chắc chắn và những cải tiến về hình thức | |
Phần mềm cải tiến ứng dụng cho phân tích kim loại trong lĩnh vực thực phẩm(Food mode). | |
Đặc điểm: | |
Ống X quang 4W mạnh mẽ, cường độ 200µS(tối đa), các cài đặt tối ưu hóa chùm tia | |
Có sẵn các lựa chọn SSD diện tích lớn và ống tia X cho độ nhạy và chính xác đặc biệt cho các nguyên tố và kim loại | |
Hiệu chuẩn áp suất tự động đã được cấp bằng sáng chế hiệu chỉnh khi cần thiết cho độ chính xác cap hơn khi phân tích các nguyên tố nhẹ | |
Tốc độ thu thập dữ liệu cực nhanh cho thời gian kiểm tra nhanh hơn | |
Bộ xử lý điểm nổi: giúp tính toán nhiều hơn trong thời gian ít hơn, các thuật toán tiên tiến hơn | |
Tích hợp Bluetooth cho dữ liệu vào/ra có sẵn trong hầu hết các nước | |
Có đèn hiển thị phân tích có thể quan sát ở mọi góc giúp đảm bảo an toàn cho người dùng | |
Màn hình cảm ứng màu LCD sáng, rõ ràng và tiết kiệm năng lượng cho sử dụng trong nhà/ngoài trời | |
Công nghệ gia tốc chuyển máy sang chế độ ngủ để tiết kiệm năng lượng khi không sử dụng, các bản ghi cho công cụ xử lý | |
Lựa chonjh phần mềm DELTA dùng cho máy tính cho phân tích dữ liệu nâng cao, mô hình hiệu chuẩn và đóng chùm tia | |
Cổng giao tiếp USB cho download tốc độ cao và điều khiển máy tính | |
Tay cầm cao su giúp tăng độ bám | |
Docking Station (đế đặt thiết bị) và Hot swap giúp thiết bị có thể hoạt động 24/7 ngoài hiện trường | |
- Các tiêu chuẩn đáp ứng | |
EU RoHS Directive (2011/65/EU) | |
EU WEEE Directive (2002/96/EC) | |
China RoHS Directive (RPCEP) | |
Japan RoHS | |
Korean RoHS Directive | |
USA CPSIA (HR4040) | |
USA Halogen Free Directive | |
California Proposition 65 | |
USA ASTM F2617-08 | |
USA ASTM F963 | |
USA CPSC-CH-E1002-08 SOP | |
USA EPA Method 6200 | |
USA NIOSH Method 7702 | |
USA OSHA Methods OSSA1-OSSA | |
- Thông số kỹ thuật: | |
- Khối lượng: 1.5kg không pin - Kích thước: 260 x 240 x 90mm - Nguồn phát tia X: 4W Ta/Au anode với ống dẫn tia X(40kV) - Đầu dò: Si-PIN Diode |
|
- Nhiệt độ môi trường vận hành: -10°C đến +50°C | |
- Dải phân tích: hợp kom và khoáng: Ti và cao hơn, Đất: P và cao hơn | |
- Bộ xủa lý điện tử: 530 MHz CPU với FPU tích hợp 128 MB RAM; Proprietary Olympus Digital Pulse Processor (DPP) | |
- Điện tử thồn minh: Gia tốc và tự động điều nhỉnh áp suất cho đo các nguyên tố nhẹ | |
- Nguồn: Pin Li-ion, Hot swap duy trì nguồn của máy phân tích trong quá trình thay pin | |
- Hiển thị: màn hình cảm ứng màu backlit QVGA độ phân giải 32 bit, 57 x 73mm | |
- Lưu trữ dữ liệu: thẻ nhớ 1GB | |
- Truyền dữ liệu: Bluetooth, USB | |
- Cung cấp bao gồm: | |
- Thiết bị chính - 2 pin Li-ion |
|
- Docking Station (đế để thiết bị) - Hộp chứa thiết bị và phụ kiện. - Dây đeo cổ tay chống rớt |
|
- Nắp mẫu chuẩn để hiệu
chuẩn bằng thép 316 - Dây cáp USB - Phần mềm PC cơ bản. |
|
- Dây cắm điện theo chuẩn Châu Âu, phần mềm và tài liệu hướng dẫn theo chuẩn tiếng Anh. | |
- Giới hạn dò tìm cho một số chất cơ bản theo ppm |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét